Đọc nhanh: 刀勤磨则利 (đao cần ma tắc lợi). Ý nghĩa là: dao năng liếc thời sắc.
刀勤磨则利 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dao năng liếc thời sắc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 刀勤磨则利
- 他们 夫妻 磨合 得 很 顺利
- Vợ chồng họ dung hòa rất thuận lợi.
- 我 看见 他 在 磨刀
- Tôi thấy anh ấy đang mài dao.
- 刀口 锋利
- lưỡi dao sắc bén
- 剪刀 的 刃口 很 锋利
- Lưỡi kéo rất sắc bén.
- 一 要 勤奋 , 二则 用心
- Một là cần chăm chỉ, hai là phải dụng tâm.
- 利器 不磨要 生锈 ; 人 不 学习 要 落后
- Vũ khí sắc bén không mài sẽ bị rỉ sét, người không học sẽ bị lạc hậu.
- 他 在 磨刀 准备 切肉
- Anh ấy đang mài dao chuẩn bị thái thịt.
- 刀锋 非常 利 , 能 轻易 切割 物体
- Lưỡi dao rất sắc, có thể dễ dàng cắt vật.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺈›
刀›
则›
利›
勤›
磨›