Đọc nhanh: 函送 (hàm tống). Ý nghĩa là: (chính thức) để thông báo bằng thư, nộp bằng văn bản.
函送 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (chính thức) để thông báo bằng thư
(formal) to inform by letter
✪ 2. nộp bằng văn bản
to submit in writing
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 函送
- 马达 带动 了 传送带
- Motor làm cho băng chuyền hoạt động.
- 他 姓 函
- Anh ấy họ Hàm.
- 今天 亏了 你 开车 送 我 , 要 不 我 就 进不了 考场 了
- May mà hôm nay có anh lái xe đưa tôi đi, nếu không thì tôi vago vào trường thi được rồi
- 他 在 一家 餐厅 送 外卖
- Anh ấy làm việc giao đồ ăn tại một nhà hàng.
- 他 体贴 地 给 我 送来 热茶
- Anh ấy chu đáo mang trà nóng đến cho tôi.
- 他们 的 配送 员 都 没有 经过 筛选
- Họ không sàng lọc những người giao hàng.
- 他 可以 送 我 录影机 或是 一套 高尔夫球 具 也 可以
- Anh ta có thể lấy cho tôi một VCR hoặc một bộ gậy đánh gôn.
- 他们 都 是 送信 的 人
- Họ đều là người đưa thư.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
函›
送›