Đọc nhanh: 出岔 (xuất xóa). Ý nghĩa là: xảy ra sự cố; xảy ra sai sót; sinh biến; phát sinh biến cố。發生差錯或事故。.
出岔 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xảy ra sự cố; xảy ra sai sót; sinh biến; phát sinh biến cố。發生差錯或事故。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 出岔
- 一出 京戏
- Một vở kinh kịch.
- 千万别 在 关键时刻 出岔 儿
- Đừng bao giờ có sai sót vào thời khắc quan trọng.
- 万一出 了 岔子 , 那 可 不得了
- lỡ mà xảy ra sự cố thì nguy mất.
- 工作 中 不 可能 出岔 儿
- Trong công việc không thể xảy ra sai sót.
- 你 放心 吧 , 出 不了 岔子
- anh cứ yên tâm đi, không xảy ra chuyện gì đâu.
- 人群 岔开 , 让出 一条 通道
- Đám đông tránh ra nhường một lối đi.
- 一声 吼叫 , 呼地 从 林子里 冲出 一只 老虎 来
- Một tiếng gầm, một con hổ già lao ra từ trong rừng.
- 一块 煤炭 从火 中 掉 出来 , 烧坏 了 地席
- Một mảnh than từ trong lửa rơi ra, làm cháy hỏng chiếu đất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
出›
岔›