Đọc nhanh: 出包 (xuất bao). Ý nghĩa là: ký hợp đồng, gặp vấn đề.
出包 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. ký hợp đồng
to contract out
✪ 2. gặp vấn đề
to run into problems
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 出包
- 我 的 报销 申请 中 包括 15 英镑 杂项 支出
- Trong đơn xin thanh toán của tôi bao gồm 15 bảng Anh chi phí linh tinh.
- 如果 包装 内部 有 干燥剂 , 在 包装 外 必须 作出 标记
- Nếu có chất hút ẩm bên trong bao bì thì phải ghi nhãn bên ngoài bao bì.
- 我们 第一次 约会 时 , 他 背着 双肩包 出现 在 我 面前
- Vào buổi hẹn hò đầu tiên của chúng tôi, anh ấy đeo ba lô xuất hiện trước mặt của tôi.
- 这份 包裹 即将 邮出
- Gói hàng này sắp được gửi đi.
- 这个 科目 包括 所有 支出
- Khoản mục này bao gồm tất cả các khoản chi.
- 兵卒 们 包围 京城 , 开始 严禁 出入
- Binh lính bao vây kinh thành và bắt đầu nghiêm cấm việc ra vào.
- 包扎 伤口 的 绷带 上 渗出 了 血
- máu thấm qua băng buộc vết thương.
- 刚 出炉 的 面包 简直 甜得 要命 呀
- Bánh mì mới nướng ngọt quá đi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
出›
包›