Đọc nhanh: 凸镜 (đột kính). Ý nghĩa là: Gương lồi.
凸镜 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Gương lồi
(convex mirror)凸镜即凸面镜,也叫广角镜、反光镜、转弯镜主要用于各种弯道、路口,可以扩大司机视野,及早发现弯道对面车辆,以减少交通事故的发生;也用于超市防盗,监视死角。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 凸镜
- 他 骑 摩托 时 总 戴 风镜
- Anh ấy lái xe luôn đeo kính chắn gió.
- 他 有 一面镜子
- Anh ấy có một cái gương.
- 凸透镜 可以 聚焦 光线
- Thấu kính lồi có thể hội tụ ánh sáng.
- 这 是 面 凸面镜
- Đây là gương lồi.
- 他 的 大 礼帽 里 藏 着 一面 小 镜子
- Có một chiếc gương nhỏ giấu trong chiếc mũ trên đầu của anh ấy.
- 高倍 望远镜
- viễn vọng kính có độ phóng đại lớn
- 他 用 一面 凸透镜 把 阳光 在 纸 上 聚成 焦点
- Anh ta sử dụng một ống kính lồi để tập trung ánh sáng mặt trời thành một điểm tiêu tại trên giấy.
- 他 肚子 都 凸出来 了 !
- Bụng của anh ấy phình lên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
凸›
镜›