Đọc nhanh: 凸纱 (đột sa). Ý nghĩa là: trên mặt vải nổi lên những nốt nhỏ (dùng tay để sờ mới phát hiện ra).
凸纱 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trên mặt vải nổi lên những nốt nhỏ (dùng tay để sờ mới phát hiện ra)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 凸纱
- 奶奶 披条 花 的 纱巾
- Bà nội quàng chiếc khăn voan hoa.
- 顺境 暴露 恶习 逆境 凸显 美德
- Thuận cảnh để lộ ra thói xấu, nghịch cảnh làm nổi bật mỹ đức.
- 她 穿 婚纱 很漂亮
- Cô ấy mặc váy cưới rất đẹp.
- 她 喜欢 简单 的 婚纱
- Cô ấy thích váy cưới đơn giản.
- 她 在 经纱 时 非常 专注
- Cô ấy rất tập trung khi dệt sợi dọc.
- 她 喜欢 买 各种 漂亮 的 纱
- Cô ấy thích mua các loại sa xinh đẹp.
- 她 的 婚纱 设计 非常 独特
- Váy cưới của cô ấy thiết kế rất độc đáo.
- 在 我 纺纱 的 时候 你 得 给 我 取来 新鲜 的 麦秆
- Bạn sẽ lấy cho tôi rơm tươi khi tôi đang quay bánh xe.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
凸›
纱›