huáng
volume volume

Từ hán việt: 【hoàng】

Đọc nhanh: (hoàng). Ý nghĩa là: hào cạn. Ví dụ : - 城隍 hào cạn quanh thành

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. hào cạn

没有水的城壕

Ví dụ:
  • volume volume

    - 城隍 chénghuáng

    - hào cạn quanh thành

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 城隍 chénghuáng

    - hào cạn quanh thành

  • volume volume

    - 城隍庙 chénghuángmiào 景物 jǐngwù 优雅 yōuyǎ 市场 shìchǎng 繁华 fánhuá shì 上海 shànghǎi 人民 rénmín zuì 喜爱 xǐài de 游览胜地 yóulǎnshèngdì 之一 zhīyī

    - Miếu thành hoàng có phong cảnh tao nhã, khu chợ sầm uất, là một trong những điểm du lịch yêu thích của người dân Thượng Hải

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+9 nét)
    • Pinyin: Huáng
    • Âm hán việt: Hoàng
    • Nét bút:フ丨ノ丨フ一一一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NLHAG (弓中竹日土)
    • Bảng mã:U+968D
    • Tần suất sử dụng:Trung bình