Đọc nhanh: 凯瑟琳 (khải sắt lâm). Ý nghĩa là: Catherine (tên), Katherine. Ví dụ : - 你想忘记凯瑟琳 Bạn muốn chuyển từ Catherine.. - 我叫凯瑟琳 Tên tôi là Katherine.
凯瑟琳 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Catherine (tên)
Catherine (name)
- 你 想 忘记 凯瑟琳
- Bạn muốn chuyển từ Catherine.
✪ 2. Katherine
- 我 叫 凯瑟琳
- Tên tôi là Katherine.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 凯瑟琳
- 你 知道 阿瑟 · 柯南 · 道尔 爵士
- Bạn có biết Sir Arthur Conan Doyle
- 凯瑟琳 · 希尔 是 爱伦
- Đồi Kathryn là tên của Ellen
- 他们 赢得 了 凯旋
- Họ đã giành chiến thắng.
- 我 叫 凯瑟琳
- Tên tôi là Katherine.
- 就是说 她 和 凯瑟琳 有 关联
- Điều đó có nghĩa là cô ấy có quan hệ họ hàng với Katherine.
- 你 想 忘记 凯瑟琳
- Bạn muốn chuyển từ Catherine.
- 凯瑟琳 的 线 人 吗
- Một trong những dòng đó Catherine?
- 你 想 凯文 了 吗
- Bạn sẽ nhớ Kevin?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
凯›
琳›
瑟›