净借 jìng jiè
volume volume

Từ hán việt: 【tịnh tá】

Đọc nhanh: 净借 (tịnh tá). Ý nghĩa là: giật lửa.

Ý Nghĩa của "净借" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

净借 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. giật lửa

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 净借

  • volume volume

    - 黑板 hēibǎn 已经 yǐjīng bèi 干净 gānjìng le

    - Bảng đen đã được lau sạch.

  • volume volume

    - 一口气 yìkǒuqì 果汁 guǒzhī 干净 gānjìng

    - Anh ấy uống một hơi hết sạch nước hoa quả.

  • volume volume

    - cóng 一位 yīwèi 数学老师 shùxuélǎoshī de 家里 jiālǐ jiè dào 一本 yīběn 微积分 wēijīfēn

    - Ông mượn được quyển "Vi - Tích phân" ở nhà một giáo sư toán học.

  • volume volume

    - 为什么 wèishíme 马上 mǎshàng de 房间 fángjiān 打扫 dǎsǎo 干净 gānjìng ne

    - Tại sao không dọn dẹp phòng cho sạch sẽ chứ?

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan gēn rén 借钱 jièqián

    - Anh ấy không thích mượn tiền người khác.

  • volume volume

    - 不来 bùlái 上课 shàngkè de 借口 jièkǒu 很多 hěnduō

    - Anh ấy có rất nhiều lý do để không đi học.

  • volume volume

    - 原意 yuányì zài gēn 他们 tāmen tán 下去 xiàqù jiù 借故 jiègù zǒu le

    - anh ấy không muốn tiếp tục nói chuyện với họ, liền mượn cớ bỏ đi rồi.

  • volume volume

    - cóng 技术 jìshù 交易 jiāoyì 净收入 jìngshōurù zhōng 提取 tíqǔ 百分之十五 bǎifēnzhīshíwǔ de 费用 fèiyòng

    - Trong lãi ròng giao dịch kỹ thuật rút ra mười lăm phần trăm chi phí.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+8 nét)
    • Pinyin: Jiè
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:ノ丨一丨丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OTA (人廿日)
    • Bảng mã:U+501F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Băng 冫 (+6 nét)
    • Pinyin: Jìng
    • Âm hán việt: Tịnh
    • Nét bút:丶一ノフフ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IMNSD (戈一弓尸木)
    • Bảng mã:U+51C0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao