Đọc nhanh: 净借 (tịnh tá). Ý nghĩa là: giật lửa.
净借 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giật lửa
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 净借
- 黑板 已经 被 擦 干净 了
- Bảng đen đã được lau sạch.
- 他 一口气 把 果汁 喝 得 干净
- Anh ấy uống một hơi hết sạch nước hoa quả.
- 他 从 一位 数学老师 的 家里 借 到 一本 微积分
- Ông mượn được quyển "Vi - Tích phân" ở nhà một giáo sư toán học.
- 为什么 不 马上 把 你 的 房间 打扫 干净 呢 ?
- Tại sao không dọn dẹp phòng cho sạch sẽ chứ?
- 他 不 喜欢 跟 人 借钱
- Anh ấy không thích mượn tiền người khác.
- 他 不来 上课 的 借口 很多
- Anh ấy có rất nhiều lý do để không đi học.
- 他 不 原意 再 跟 他们 谈 下去 , 就 借故 走 了
- anh ấy không muốn tiếp tục nói chuyện với họ, liền mượn cớ bỏ đi rồi.
- 从 技术 交易 净收入 中 提取 百分之十五 的 费用
- Trong lãi ròng giao dịch kỹ thuật rút ra mười lăm phần trăm chi phí.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
借›
净›