Đọc nhanh: 冬令 (đông lệnh). Ý nghĩa là: mùa đông, thời tiết mùa đông; khí hậu mùa đông. Ví dụ : - 春行冬令(春天的气候像冬天)。 thời tiết mùa xuân như mùa đông.
冬令 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. mùa đông
冬季
✪ 2. thời tiết mùa đông; khí hậu mùa đông
冬季的气候
- 春行 冬令 ( 春天 的 气候 像 冬天 )
- thời tiết mùa xuân như mùa đông.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 冬令
- 冬令 时节 白雪皑皑
- Mùa đông tuyết trắng xóa.
- 冬行 秋令 ( 冬天 的 气候 像 秋天 )
- đông hành thu lệnh (mùa đông mà thời tiết như mùa thu).
- 不正之风 , 令人 愤恨
- tập tục không lành mạnh khiến cho người ta căm hận.
- 上校 命令 士兵 们 在 甲板 上 集合
- Đại tá ra lệnh đoàn binh lính tụ tập trên sàn thượng.
- 冬行春令 ( 冬天 的 气候 像 春天 )
- trời mùa đông mà như mùa xuân.
- 春行 冬令 ( 春天 的 气候 像 冬天 )
- thời tiết mùa xuân như mùa đông.
- 不畏 严寒 , 坚持 冬泳
- không sợ giá lạnh, kiên trì bơi trong mùa đông.
- 温暖 的 冬天 令人 愉快
- Mùa đông ấm áp khiến người ta vui vẻ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
令›
冬›