Đọc nhanh: 冥婚 (minh hôn). Ý nghĩa là: hậu hôn hoặc hôn nhân ma (trong đó ít nhất một trong hai cô dâu và chú rể đã chết).
冥婚 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hậu hôn hoặc hôn nhân ma (trong đó ít nhất một trong hai cô dâu và chú rể đã chết)
posthumous or ghost marriage (in which at least one of the bride and groom is dead)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 冥婚
- 他们 在 处于 婚姻 的 磨合期
- Họ đang ở giai đoạn thích nghi của hôn nhân.
- 他们 参加 了 婚礼
- Họ đã tham dự lễ cưới.
- 他们 去 领 结婚证 了
- Họ đi lĩnh giấy chứng nhận kết hôn rồi.
- 他们 决定 提前 三天 举行 婚礼
- Họ quyết định tổ chức đám cưới sớm ba ngày.
- 他们 决定 下个月 举行 婚礼
- Họ quyết định tổ chức đám cưới vào tháng tới.
- 今天 是 我 父母 廿年 结婚 纪念日
- Hôm nay là kỷ niệm hai mươi năm ngày cưới của bố mẹ tôi.
- 他们 决定 结束 单身 , 开始 准备 结婚 的 事宜
- Họ quyết định kết thúc độc thân và bắt đầu chuẩn bị cho đám cưới.
- 高 离婚率 通常 与 经济 压力 和 婚姻 不 和谐 有关
- Tỉ lệ ly hôn cao thường liên quan đến áp lực kinh tế và sự bất hòa trong hôn nhân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
冥›
婚›