债家 zhài jiā
volume volume

Từ hán việt: 【trái gia】

Đọc nhanh: 债家 (trái gia). Ý nghĩa là: Chủ nợ; trái chủ. ◇Chu Mật 周密: Chánh kiến trái gia hãn bộc quần tọa ư môn 正見債家悍僕群坐於門 (Tề đông dã ngữ 齊東野語; Chu thị âm đức 朱氏陰德) Ngay lúc thấy chủ nợ cùng lũ đầy tớ hung ác ngồi một bầy ở cửa..

Ý Nghĩa của "债家" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

债家 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Chủ nợ; trái chủ. ◇Chu Mật 周密: Chánh kiến trái gia hãn bộc quần tọa ư môn 正見債家悍僕群坐於門 (Tề đông dã ngữ 齊東野語; Chu thị âm đức 朱氏陰德) Ngay lúc thấy chủ nợ cùng lũ đầy tớ hung ác ngồi một bầy ở cửa.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 债家

  • volume volume

    - 一人 yīrén 立功 lìgōng 全家 quánjiā 光荣 guāngróng

    - một người lập công, cả nhà vinh quang.

  • volume volume

    - 一大批 yīdàpī 非洲 fēizhōu 独立国家 dúlìguójiā 应运而生 yìngyùnérshēng

    - Một số lượng lớn các nước châu Phi độc lập theo hoàn cảnh mà ra đời.

  • volume volume

    - 一伙人 yīhuǒrén 正在 zhèngzài 搬家 bānjiā

    - Một đám người đang chuyển nhà.

  • volume volume

    - 他们 tāmen jiā bèi le 很多 hěnduō 债务 zhàiwù

    - Gia đình họ đang gánh nhiều khoản nợ.

  • volume volume

    - 他来 tālái 我家 wǒjiā 借债 jièzhài

    - Anh ta đến nhà tôi mượn nợ.

  • volume volume

    - 一口气 yìkǒuqì pǎo dào jiā

    - Chạy một mạch về nhà.

  • volume volume

    - de 家里 jiālǐ 刚刚 gānggang 发生 fāshēng le 变故 biàngù jiù 他家 tājiā 要债 yàozhài zhè 不是 búshì 趁火打劫 chènhuǒdǎjié ma

    - Nhà anh ta vừa xảy ra biến động lớn bạn liền đến nhà anh ta đòi nợ, chẳng khác nào thừa nước đục thả câu sao?

  • volume volume

    - 一个 yígè 成功 chénggōng de 易趣 yìqù 卖家 màijiā

    - Anh ấy là một doanh nhân ebay khá thành công.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+8 nét)
    • Pinyin: Zhài
    • Âm hán việt: Trái
    • Nét bút:ノ丨一一丨一丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OQMO (人手一人)
    • Bảng mã:U+503A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+7 nét)
    • Pinyin: Gū , Jiā , Jiē
    • Âm hán việt: , Gia
    • Nét bút:丶丶フ一ノフノノノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JMSO (十一尸人)
    • Bảng mã:U+5BB6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao