Đọc nhanh: 冏卿 (quýnh khanh). Ý nghĩa là: Bộ trưởng bộ hoàng tộc, ban đầu phụ trách chăn nuôi ngựa, giống với 太僕寺卿 | 太仆寺卿.
冏卿 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Bộ trưởng bộ hoàng tộc, ban đầu phụ trách chăn nuôi ngựa
Minister of imperial stud, originally charged with horse breeding
✪ 2. giống với 太僕寺卿 | 太仆寺卿
same as 太僕寺卿|太仆寺卿 [Tài pú sì qīng]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 冏卿
- 卿 是 古代 的 爱称
- "Khanh" là một cách gọi yêu thương trong thời xưa.
- 国务卿
- quốc vụ khanh; bộ trưởng bộ ngoại giao (Mỹ).
- 打扮 得 和 国务卿 赖斯 一样 漂亮
- Tất cả đều giống như Condoleezza Rice.
- 君子 如卿 , 真是 难得
- Người quân tử như khanh thật hiếm có.
- 他 曾 担任 过 卿相
- Ông ấy đã từng đảm nhiệm chức vụ khanh tướng.
- 上卿 负责 国家 的 重要 事务
- Thượng khanh phụ trách các công việc quan trọng của quốc gia.
- 我们 总是 说 卿卿我我
- Chúng tôi luôn gọi nhau là "khanh khanh tôi tôi".
- 卿 先生 是 我 的 邻居
- Ông Khanh là hàng xóm của tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
冏›
卿›