Đọc nhanh: 再保险 (tái bảo hiểm). Ý nghĩa là: tái bảo hiểm (thiết bị hợp đồng phân tán rủi ro giữa các công ty bảo hiểm).
再保险 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tái bảo hiểm (thiết bị hợp đồng phân tán rủi ro giữa các công ty bảo hiểm)
reinsurance (contractual device spreading risk between insurers)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 再保险
- 为了 保证 安全 , 已经 将 高压 保险 器 改装 过 了
- để đảm bảo an toàn, đã lắp lại cầu dao cao áp rồi.
- 书 外面 再包 一层 纸 , 可以 保护 封面
- ngoài sách bọc thêm một lớp giấy có thể bảo vệ da.
- 你 有 保险套 吗
- Bạn có bao cao su chứ?
- 他 想 投保 汽车保险
- Anh ấy muốn mua bảo hiểm xe hơi.
- 保险公司 正试图 通过 增加 保费 来 弥补 损失
- Các công ty bảo hiểm đang cố gắng bù đắp tổn thất bằng cách tăng phí bảo hiểm.
- 不同 的 意见 暂时 保留 , 下次 再 讨论
- Những ý kiến bất đồng, tạm để đó lần sau bàn tiếp
- 你 依 我 的话 , 保险 不会 出错
- Bạn cứ làm theo lời tôi, đảm bảo không xảy ra sai sót.
- 你 依 我 的话 , 保险 不会 出错
- cứ làm theo lời tôi, đảm bảo sẽ không bị sai sót
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
保›
再›
险›