Đọc nhanh: 冈底斯山 (cương để tư sơn). Ý nghĩa là: Núi Gangdisê (6656m) ở tây nam Tây Tạng, được người Tây Tạng tôn kính là trung tâm vũ trụ.
冈底斯山 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Núi Gangdisê (6656m) ở tây nam Tây Tạng, được người Tây Tạng tôn kính là trung tâm vũ trụ
Mt Gangdisê (6656m) in southwest Tibet, revered by Tibetans as the center of the universe
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 冈底斯山
- 你 杀 了 詹姆斯 · 鸟山 偷 了 他 的 武士刀 吗
- Bạn đã giết James Toriyama và ăn cắp thanh katana của anh ấy?
- 呼啸山庄 艾力斯 · 贝尔 著
- Chiều cao của Wuthering của Ellis Bell.
- 他 爬 上 了 山冈
- Anh ấy đã leo lên gò đồi.
- 山冈 上 长满 了 绿草
- Trên đồi đã mọc đầy cỏ xanh.
- 他们 到达 山脊 时 山谷 和 湖泊 尽收眼底
- Cả thung lũng và hồ đều thu gọn lại trọn trong tầm mắt khi họ đi tới sườn núi.
- 这 条 山路 很 险峻 , 一边 是 悬崖峭壁 , 一边 是 深不见底 的 沟壑
- Con đường núi này rất dốc, một bên là vách đá , một bên là khe núi sâu không thấy đáy.
- 井冈山 是 革命 的 摇篮
- Tỉnh Cương Sơn là chiếc nôi của Cách Mạng.
- 这儿 有 山冈
- Ở đây có rất nhiều đồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
冈›
山›
底›
斯›