Đọc nhanh: 再屠现金 (tái đồ hiện kim). Ý nghĩa là: tiền mặt đang chuyển (kế toán).
再屠现金 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tiền mặt đang chuyển (kế toán)
cash in transit (accountancy)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 再屠现金
- 他 以 一张 欠条 代替 现金 付给 我们
- Anh ấy đã sử dụng một tấm giấy nợ thay thế tiền mặt để trả cho chúng tôi.
- 低频 扬声器 设计 用来 再现 低音 频率 的 扬声器
- Loa tần số thấp được thiết kế để tái tạo âm trầm.
- 公寓 的 租金 现在 很 贵
- Tiền thuê chung cư giờ rất đắt.
- 再 回 犯罪现场 吧
- Quay lại hiện trường vụ án.
- 他 现在 正在 气头上 等 他 气消 了 再说 吧
- Bây giờ anh ta đang rất tức giận, đợi anh ta nguôi giận rồi nói tiếp .
- 他 急于 提高 现金流 要求 我们
- Anh ấy mong muốn thúc đẩy dòng tiền và
- 他们 再现 那天 的 节目
- Bọn họ tái hiện lại tiết mục của ngày hôm đó.
- 她 做 了 激光 脱毛 治疗 , 现在 不再 长毛 了
- Cô ấy đã làm trị liệu triệt lông bằng laser, bây giờ không còn lông mọc lại nữa
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
再›
屠›
现›
金›