Đọc nhanh: 内顾 (nội cố). Ý nghĩa là: ngoái đầu nhìn; ngoái nhìn, điều băn khoăn (về việc nước, việc nhà). Ví dụ : - 无内顾之忧。 không chút băn khoăn.
内顾 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. ngoái đầu nhìn; ngoái nhìn
回头看
✪ 2. điều băn khoăn (về việc nước, việc nhà)
在外惦念家事或国事
- 无 内顾之忧
- không chút băn khoăn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 内顾
- 三顾茅庐
- tam cố mao lư; ba lần đến thăm lều tranh (Lưu Bị ba lần đến mời Khổng Minh); thành tâm mời mọc nhiều lần.
- 无 内顾之忧
- không chút băn khoăn.
- 不会 做饭 别说 照顾 别人
- Còn không biết nấu ăn chứ đừng nói là lo cho người khác.
- 不可 厕入 其内
- Không được tham gia vào trong đó.
- 一直 都 呆 在 室内
- Cô ấy ở trong nhà cả ngày.
- 下午 只来 了 三位 顾客
- Buổi trưa có 3 khách hàng đến.
- 默读 有助于 更好 地 理解内容
- Đọc thầm giúp hiểu rõ nội dung hơn.
- 上楼 时间 通常 是 在 登记 后 的 几分钟 之内
- Thời gian lên phòng thường là trong vài phút sau khi làm thủ tục đăng ký.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
内›
顾›