Đọc nhanh: 内难 (nội nan). Ý nghĩa là: nạn trong nước; khó khăn bên trong (của đất nước). Ví dụ : - 凡是书内难懂的字句,都有注解。 phàm những câu chữ khó hiểu trong sách đều có lời chú giải.
内难 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nạn trong nước; khó khăn bên trong (của đất nước)
国内的灾难或困难
- 凡是 书内 难懂 的 字句 , 都 有 注解
- phàm những câu chữ khó hiểu trong sách đều có lời chú giải.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 内难
- 一 小时 内 完成 任务
- Hoàn thành nhiệm vụ trong một giờ.
- 他 在 一年 之内 两次 打破 世界纪录 , 这是 十分 难得 的
- trong vòng một năm, anh ấy hai lần phá kỉ lục thế giới, đây là một điều khó làm được.
- 一定 的 时间 内 , 必须 完成 工作
- Công việc phải được hoàn thành trong một khoảng thời gian nhất định.
- 这个 是 很 难 避免 的 , 除非 索引 足够 小 , 可以 加载 到 内存 中
- Điều này là rất khó tránh trừ khi chỉ mục đủ nhỏ để tải vào bộ nhớ.
- 一个月 内外
- độ một tháng.
- 凡是 书内 难懂 的 字句 , 都 有 注解
- phàm những câu chữ khó hiểu trong sách đều có lời chú giải.
- 一 想到 叫 孩子 遭罪 我 心里 就 难受
- Khi nghĩ đến việc con cái phải chịu đựng khổ cực, lòng tôi cảm thấy khó chịu.
- 这个 问题 很 复杂 , 我 很 难 在 这么 短 的 时间 内向 大家 介绍 清楚
- Vấn đề này rất phức tạp, tôi khó có thể giải thích rõ ràng cho mọi người trong thời gian ngắn như vậy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
内›
难›