Đọc nhanh: 内间 (nội gian). Ý nghĩa là: Nội gian 內間: nhà trong. ☆Tương tự: nội thất 內室. Nội gián 內間: chỉ người của bên địch dùng làm gián điệp cho mình. Nội gián 內間: kẻ từ nội bộ của mình làm lợi cho đối phương..
内间 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Nội gian 內間: nhà trong. ☆Tương tự: nội thất 內室. Nội gián 內間: chỉ người của bên địch dùng làm gián điệp cho mình. Nội gián 內間: kẻ từ nội bộ của mình làm lợi cho đối phương.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 内间
- 硬 脑膜 由 蝶鞍 周缘 进入 垂体 窝内 形成 三个 海绵 间 窦
- Màng cứng đi vào hố yên từ ngoại vi của bán cầu để tạo thành ba xoang liên hang
- 请 在 规定 时间 之内 提交 报告
- Vui lòng nộp báo cáo trong thời gian quy định.
- 在 林肯 就职 其间 , 美国 爆发 了 内战
- Trong thời gian Lincoln nhậm chức, Mỹ đã bùng phát cuộc nội chiến.
- 两天 的 时间 逛得 完 河内 吗 ?
- Hai ngày liệu có tham quan hết được Hà Nội không?
- 所有 的 房间 都 装备 有 电炉 以 保持 室内 撮 氏 15 20 度 的 常温
- Tất cả các phòng đều được trang bị bếp điện để duy trì nhiệt độ phòng từ 15 đến 20 độ Celsius.
- 会议 时间 在 上午 十点 之内
- Thời gian họp nằm trong khoảng trước mười giờ sáng.
- 这个 问题 很 复杂 , 我 很 难 在 这么 短 的 时间 内向 大家 介绍 清楚
- Vấn đề này rất phức tạp, tôi khó có thể giải thích rõ ràng cho mọi người trong thời gian ngắn như vậy.
- 上楼 时间 通常 是 在 登记 后 的 几分钟 之内
- Thời gian lên phòng thường là trong vài phút sau khi làm thủ tục đăng ký.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
内›
间›