内教 nèi jiào
volume volume

Từ hán việt: 【nội giáo】

Đọc nhanh: 内教 (nội giáo). Ý nghĩa là: Thời phong kiến; nội giáo 內教 là việc giáo dục phụ nữ khuê môn. ☆Tương tự: nội huấn 內訓. Tại hoàng thành nội giáo 內教 tập luyện; giáo duyệt quân sĩ. Chỉ Phật giáo.Đạo gia; Phật gia tự gọi kinh văn của họ là nội giáo 內教. Người thông thạo một nghề nghiệp hoặc kĩ thuật nào đó. § Cũng gọi là nội hành 內行..

Ý Nghĩa của "内教" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

内教 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Thời phong kiến; nội giáo 內教 là việc giáo dục phụ nữ khuê môn. ☆Tương tự: nội huấn 內訓. Tại hoàng thành nội giáo 內教 tập luyện; giáo duyệt quân sĩ. Chỉ Phật giáo.Đạo gia; Phật gia tự gọi kinh văn của họ là nội giáo 內教. Người thông thạo một nghề nghiệp hoặc kĩ thuật nào đó. § Cũng gọi là nội hành 內行.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 内教

  • volume volume

    - 政府 zhèngfǔ 应该 yīnggāi 颁布 bānbù 明确 míngquè de 关于 guānyú 宗教 zōngjiào 教育 jiàoyù 内容 nèiróng de 指导方针 zhǐdǎofāngzhēn

    - Chính phủ nên ban hành những hướng dẫn phương châm rõ ràng về nội dung giáo dục tôn giáo.

  • volume volume

    - 华罗庚 huàluógēng 成为 chéngwéi 当代 dāngdài 国内外 guónèiwài 杰出 jiéchū de 教学 jiāoxué 大师 dàshī

    - Hoa La Canh trở thành bậc thầy kiệt xuất trong và ngoài nước về môn toán.

  • volume volume

    - 所有 suǒyǒu de 学生 xuésheng dōu zài 教室 jiàoshì 之内 zhīnèi

    - Tất cả các học sinh đều ở trong lớp học.

  • volume volume

    - 关心 guānxīn 学生 xuésheng shì 教师 jiàoshī 分内 fènnèi de shì

    - quan tâm học sinh là trách nhiệm của giáo viên.

  • volume volume

    - 教学内容 jiāoxuénèiróng 非常 fēicháng 丰富 fēngfù

    - Nội dung giảng dạy rất phong phú.

  • volume volume

    - 教授 jiàoshòu 简介 jiǎnjiè le 课程 kèchéng de 内容 nèiróng

    - Giáo sư đã giới thiệu nội dung của khóa học.

  • volume volume

    - quán de 机械 jīxiè 舞步 wǔbù 教程 jiàochéng 相关 xiāngguān 视频 shìpín 内容 nèiróng 支持 zhīchí 在线 zàixiàn 观看 guānkàn

    - Tất cả nội dung liên quan tới dạy nhảy robot hỗ trợ xem trực tuyến

  • volume volume

    - běn 教程 jiàochéng de 内容 nèiróng shì 什么 shénme

    - Nội dung của giáo trình này là gì?

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Gợi ý tìm kiếm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhập 入 (+2 nét), quynh 冂 (+2 nét)
    • Pinyin: Nèi
    • Âm hán việt: Nạp , Nội
    • Nét bút:丨フノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:XOB (重人月)
    • Bảng mã:U+5185
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+7 nét)
    • Pinyin: Jiāo , Jiào
    • Âm hán việt: Giao , Giáo
    • Nét bút:一丨一ノフ丨一ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JDOK (十木人大)
    • Bảng mã:U+6559
    • Tần suất sử dụng:Rất cao