Đọc nhanh: 内用 (nội dụng). Ý nghĩa là: ăn ở (tại nhà hàng) (Tw), uống thuốc.
内用 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. ăn ở (tại nhà hàng) (Tw)
to eat in (at a restaurant) (Tw)
✪ 2. uống thuốc
to take the medicine orally
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 内用
- 试用期 内 工资 较 低
- Mức lương trong thời gian thử việc khá thấp.
- 用 一个 食物 温度计 来 确定 食物 是否 达到 一个 安全 的 内部 温度
- Sử dụng nhiệt kế thực phẩm để xác định xem thực phẩm đã đạt đến nhiệt độ bên trong an toàn hay chưa.
- 利用 冬闲 做好 室内 选种 工作
- lợi dụng mùa đông rãnh rỗi ở nhà chọn giống.
- 运输 费用 已经 计算 在内
- Chi phí vận chuyển đã được tính vào.
- 在 特定 的 历史 时期 内 可以 用 这 一 办法 处理
- Trong thời kỳ lịch sử riêng biệt có thể dùng phương pháp này để giải quyết.
- 霍乱 症状 中 的 吐泻 , 是 人体 天然 排除 体内 毒素 的 一种 防卫 作用
- hiện tượng ói mửa và tiêu chảy của bệnh thổ tả là sự phòng vệ tự nhiên của cơ thể con người để thải bỏ những độc tố trong cơ thể.
- 使用 合适 的 光学 卡口 可 与 任何 内窥镜 连接
- Thâu kính quang học phù hợp có thể kết nối với bất kỳ đầu nối nội soi nào.
- 我 正在 使用 一本 新 的 汉语 教材 , 内容 很 有趣
- Tôi đang sử dụng một cuốn sách giáo trình tiếng Trung mới, nội dung rất thú vị
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
内›
用›