Đọc nhanh: 内斗 (nội đẩu). Ý nghĩa là: (của các thành viên của một tổ chức) để chống lại nhau, xung đột nội bộ, tranh giành quyền lực.
内斗 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. (của các thành viên của một tổ chức) để chống lại nhau
(of members of an organization) to fight each other
✪ 2. xung đột nội bộ
internal strife
✪ 3. tranh giành quyền lực
power struggle
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 内斗
- 不可 弛 了 斗志
- Không thể nới lỏng ý chí chiến đấu.
- 资产阶级 政党 内部 , 各个 派系 互相 倾轧 , 勾心斗角
- trong nội bộ chính đảng của giai cấp tư sản, các phe phái đấu đá và tranh giành lẫn nhau.
- 三天 内
- Trong ba ngày
- 不可 厕入 其内
- Không được tham gia vào trong đó.
- 与 性高潮 一样 脑内会 释出 内啡肽
- Endorphin có thể so sánh với cực khoái.
- 一直 都 呆 在 室内
- Cô ấy ở trong nhà cả ngày.
- 默读 有助于 更好 地 理解内容
- Đọc thầm giúp hiểu rõ nội dung hơn.
- 上楼 时间 通常 是 在 登记 后 的 几分钟 之内
- Thời gian lên phòng thường là trong vài phút sau khi làm thủ tục đăng ký.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
内›
斗›