Đọc nhanh: 内政部 (nội chính bộ). Ý nghĩa là: Bộ Nội vụ.
内政部 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Bộ Nội vụ
Ministry of the Interior
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 内政部
- 内脏 尤指 心脏 、 肝脏 和 肺 等 动物 的 内脏 或 内部 器官
- Bộ phận nội tạng đặc biệt chỉ các nội tạng hoặc bộ phận nội tạng của động vật như trái tim, gan và phổi.
- 互不干涉 内政
- Không can thiệp vào công việc nội bộ của nhau.
- 资产阶级 政党 内部 , 各个 派系 互相 倾轧 , 勾心斗角
- trong nội bộ chính đảng của giai cấp tư sản, các phe phái đấu đá và tranh giành lẫn nhau.
- 他 去 财政部 人事司
- Anh ấy đến vụ nhân sự Bộ Tài chính.
- 人民 内部矛盾
- mâu thuẫn trong nhân dân.
- 做好 各项 工作 , 促使 敌人 内部 分解
- làm tốt mọi việc, làm cho nội bộ địch tan rã.
- 人民 内部矛盾 是非 对抗性矛盾
- mâu thuẫn trong nội bộ nhân dân là mâu thuẫn không đối kháng.
- 你 有 今天 赛马 的 内部消息 吗 ?
- Bạn có thông tin nội bộ nào về cuộc đua ngựa ngày hôm nay không?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
内›
政›
部›