Đọc nhanh: 内化 (nội hoá). Ý nghĩa là: nội bộ hóa, để nội bộ hóa.
内化 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nội bộ hóa
internalization
✪ 2. để nội bộ hóa
to internalize
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 内化
- 我 计划 在 一个月 内 让 办公室 无纸化
- Kế hoạch của tôi là sẽ có văn phòng này không cần giấy tờ trong một tháng.
- 伴随 着 更年期 的 内分泌 变化 使 很多 妇女 的 情绪 受到 影响
- Cùng với sự thay đổi nội tiết trong thời kỳ mãn dục, tâm trạng của nhiều phụ nữ bị ảnh hưởng.
- 文化 和 历史 内涵
- Nội hàm văn hóa và lịch sử.
- 一经 解释 , 疑虑 化除
- vừa giải thích, gạt bỏ được những nghi ngờ lo lắng.
- 在 本世纪内 把 越南 建设 成为 社会主义 的 现代化 强国
- Trong thế kỷ này, xây dựng Việt Nam thành một nước xã hội chủ nghĩa hiện đại hoá, giàu mạnh.
- 一定 的 时间 内 , 必须 完成 工作
- Công việc phải được hoàn thành trong một khoảng thời gian nhất định.
- 一旦 事情 变化 很快
- Trong một ngày đã hoàn thành công việc.
- 一直 都 呆 在 室内
- Cô ấy ở trong nhà cả ngày.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
内›
化›