Đọc nhanh: 兵灾 (binh tai). Ý nghĩa là: 名 binh lửa; binh lửa chiến tranh; chiến tranh; binh hoả。指戰爭。.
兵灾 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. 名 binh lửa; binh lửa chiến tranh; chiến tranh; binh hoả。指戰爭。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 兵灾
- 刀兵 之灾
- hoạ chiến tranh; hoạ binh đao
- 鸣金收兵
- Gióng chuông thu binh.
- 五十万 兵员
- năm chục vạn quân
- 人们 奠 火灾 逝者
- Người ta cúng tế người mất trong hỏa hoạn.
- 他们 举兵 保卫 家园
- Họ nổi dậy bảo vệ quê hương.
- 他 从小 就常 听 父辈 谈论 兵法 武略
- từ nhỏ anh thường nghe cha chú bàn luận về chiến lược binh pháp
- 这场 兵祸 给 人民 带来 灾难
- Cuộc chiến này đã gây ra thảm họa cho nhân dân.
- 为什么 群众 这么 爱护 解放军 因为 解放军 是 人民 的 子弟兵
- vì sao nhân dân yêu mến quân giải phóng? bởi vì quân giải phóng là con em của nhân dân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
兵›
灾›