Đọc nhanh: 关风器 (quan phong khí). Ý nghĩa là: máy hãm gió.
关风器 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. máy hãm gió
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 关风器
- 按下 遥控器 开关 电视
- Nhấn điều khiển từ xa để bật tivi.
- 他 把 风扇 关上
- Anh ấy tắt quạt.
- 机器 操作 完后 要 关机
- Máy móc phải được tắt sau khi hoạt động.
- 有人 知道 怎么 关掉 电梯 里 的 火灾 警报器 吗
- Có ai biết cách tắt chuông báo cháy trong thang máy không?
- 他 关注 风情 变化
- Anh ấy chú ý đến sự thay đổi tình hình gió.
- 这 件 棉衣 旧 点 没有 关系 , 只要 能 挡风 抗冻 就行
- cái áo bông này cũ một chút cũng không sao, chỉ cần chống chọi với gió đông lạnh rét là được rồi.
- 工人 关上 机器
- Công nhân tắt máy móc.
- 人 的 作风 与 思想感情 是 有 连带关系 的
- tác phong và tư tưởng tình cảm của con người có liên quan với nhau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
关›
器›
风›