Đọc nhanh: 关河 (quan hà). Ý nghĩa là: phòng ngự; phòng thủ; quan hà.
关河 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phòng ngự; phòng thủ; quan hà
关塞;关防泛指山河
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 关河
- 不关痛痒
- việc không gấp rút quan trọng gì.
- 上级 机关
- cơ quan cấp trên.
- 一语双关
- một lời hai ý.
- 摇动 水车 的 机关 , 把 河水 引 到 田里
- làm chuyển động bộ phận then chốt của guồng nước để đưa nước vào đồng ruộng.
- 下 招牌 店铺 关门
- Hạ xuống biển hiệu quán đóng cửa.
- 河北省 和 辽宁省 在 山海关 分界
- Sơn Hải Quan là ranh giới giữa hai tỉnh Hà Bắc và Liêu Ninh.
- 黄道 十二 星座 与 占星术 有关
- Mười hai chòm sao liên quan đến chiêm tinh học.
- 不是 那个 开关 你 这个 蠢货 !
- Không phải cái van đó, đồ ngốc!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
关›
河›