Đọc nhanh: 关报 (quan báo). Ý nghĩa là: báo cáo.
关报 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. báo cáo
报告
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 关报
- 报告 涵盖 了 关键问题
- Báo cáo bao gồm các vấn đề quan trọng.
- 报纸 越来越 关注 名人 与 八卦
- Báo chí ngày càng tập trung vào những người nổi tiếng và tin đồn nhảm.
- 学习 关于 因果报应 的 宝贵 一课
- Học một bài học quý giá về nghiệp
- 全厂 职工 决心 创造 更新 的 纪录 , 报答 党 的 关怀
- toàn thể công nhân viên nhà máy quyết tâm tạo ra kỷ lục mới để đáp đền sự quan tâm của Đảng.
- 有人 知道 怎么 关掉 电梯 里 的 火灾 警报器 吗
- Có ai biết cách tắt chuông báo cháy trong thang máy không?
- 有关 项目 的 报告
- Báo cáo liên quan đến dự án.
- 这些 数据 和 报告 有 关联
- Dữ liệu này có liên quan đến báo cáo.
- 他 在 报告 中 撮 取 了 关键点
- Anh ấy đã chọn lọc các điểm quan trọng trong báo cáo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
关›
报›