Đọc nhanh: 公积金 (công tí kim). Ý nghĩa là: công quỹ; quỹ tích luỹ; vốn tích luỹ chung (để tái sản xuất); tiền tích luỹ chung, công tích. Ví dụ : - 这笔款要提留一部分做公积金。 khoản tiền này cần phải rút ra một phần để làm vốn cố định.
公积金 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. công quỹ; quỹ tích luỹ; vốn tích luỹ chung (để tái sản xuất); tiền tích luỹ chung
生产单位从收益中提取的用做扩大再生产的资金
- 这笔 款要 提留 一部分 做 公积金
- khoản tiền này cần phải rút ra một phần để làm vốn cố định.
✪ 2. công tích
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 公积金
- 公司 发放 了 奖金
- Công ty đã phát tiền thưởng.
- 他 在 新 公司 里 办事 很 积极
- Anh ấy làm việc rất tích cực trong công ty mới.
- 从 他 的 皮包公司 拿来 的 补偿金
- Nhưng bồi thường từ công ty vỏ của anh ta?
- HenryMoffet 避险 基金 有限公司
- Henry Moffet thành lập quỹ đầu cơ.
- 这笔 款要 提留 一部分 做 公积金
- khoản tiền này cần phải rút ra một phần để làm vốn cố định.
- 公司 在 未 承认 负有责任 的 情况 下 同意 付给 赔偿金
- Công ty đồng ý bồi thường thiệt hại trong khi không thừa nhận trách nhiệm.
- 一支 反叛 军队 进入 了 金沙萨 境内 几公里 处
- Một lực lượng dân quân nổi dậy tiến đến trong vòng vài dặm của Kinshasa.
- 公司 因 事故 损失 了 大量 资金
- Công ty đã tổn thất lớn do sự cố.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
公›
积›
金›