Đọc nhanh: 公平审判权 (công bình thẩm phán quyền). Ý nghĩa là: quyền được xét xử công bằng.
公平审判权 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quyền được xét xử công bằng
the right to a fair trial
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 公平审判权
- 回避 案件 保证 审判 公正
- Lẩn tránh vụ án đảm bảo tính công bằng của xét xử.
- 凯尔 · 斯诺 得到 公平 审判
- Kyle Snow được xét xử công bằng?
- 评审 过程 绝对 公平
- Quy trình đánh giá hoàn toàn công bằng.
- 比赛 的 裁判 很 公平
- Trọng tài của trận đấu rất công bằng.
- 他们 遭受 了 不 公正 的 审判
- Họ phải chịu một phiên tòa bất công
- 法院 匆促 做出 的 不 公正 裁决 使 这次 审判 形同 儿戏
- Quyết định bất công mà tòa án đưa ra một cách vội vã đã biến phiên tòa này trở thành một trò chơi trẻ con.
- 他们 进行 反对 特权 的 斗争 以便 建立 较为 公平 的 社会
- Họ tiến hành cuộc chiến đấu chống lại đặc quyền nhằm xây dựng một xã hội tương đối công bằng.
- 他 是 一位 专业 的 知识产权 顾问 , 能为 公司 提供 法律咨询
- Anh ấy là một tư vấn sở hữu trí tuệ chuyên nghiệp, có thể cung cấp tư vấn pháp lý cho công ty.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
公›
判›
审›
平›
权›