Đọc nhanh: 王孙 (vương tôn). Ý nghĩa là: vương tôn; con vua cháu chúa. Ví dụ : - 王孙公子 vương tôn công tử
王孙 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vương tôn; con vua cháu chúa
封王者的子孙,也泛指一般贵族的子孙
- 王孙公子
- vương tôn công tử
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 王孙
- 亚瑟王 万岁
- Xin chào Vua Arthur!
- 王孙公子
- vương tôn công tử
- 主人 出差 , 由 小王 摄位
- Trưởng phòng đi công tác, nên do Tiểu Vương thay thế vị trí.
- 人们 齐声 欢呼 ` 国王 万岁 '
- Mọi người cùng hò reo: "Vua vạn tuổi!"
- 亚瑟王 的 传说 代表 骑士 精神 的 顶峰
- Truyền thuyết về Vua Arthur đại diện cho đỉnh cao của tinh thần kỵ sĩ.
- 人事部门 的 经理 是 王先生
- Quản lý của bộ phận nhân sự là ông Vương.
- 我们 越南人 , 雄王 的 传人 , 经常 提起 自己 是 龙子 仙孙
- Người Việt Nam ta, con cháu vua Hùng, thường nhắc đến nguồn gốc của mình là con Rồng cháu Tiên.
- 他们 都 喜欢 主角 孙悟空 , 也 就是 美猴王
- Họ đều yêu mến nhân vật chính Tôn Ngộ Không hay còn gọi là Mỹ Hầu Vương.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
孙›
王›