Đọc nhanh: 全长 (toàn trưởng). Ý nghĩa là: Tổng chiều dài, nhịp.
全长 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Tổng chiều dài
overall length
✪ 2. nhịp
span
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 全长
- 长途 开车 要 注意安全
- Lái xe đường dài phải chú ý an toàn.
- 亲爱 的 家长 , 请 注意安全
- Các bậc phụ huynh yêu quý, xin hãy chú ý an toàn.
- 全部 人马 安然 渡过 了 长江
- toàn bộ đội ngũ đã vượt sông Trường Giang an toàn.
- 桥 的 全长 超过 五百米
- Cầu có chiều dài hơn 500 mét.
- 铁路桥 全长 6772 米
- Toàn bộ chiều dài cầu sắt là 6772 mét.
- 队长 召集 全体 队员 开会
- Đội trưởng triệu tập toàn thể đội viên đến họp.
- 河 的 全长 是 二十公里
- Chiều dài của con sông là 20 km.
- 武汉长江大桥 修成 后 , 京广铁路 就 全线贯通 了
- cầu Trường Giang Vũ Hán xây dựng xong, toàn tuyến đường sắt Bắc Kinh - Quảng Châu đã thông suốt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
全›
长›