Đọc nhanh: 全选 (toàn tuyến). Ý nghĩa là: Chọn tất cả.
全选 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Chọn tất cả
全选,全部选中。将所有的图形、文字、表格等所有的对象全部选中,通常用快捷方式Ctrl+A,拖动鼠标全部选中,或单击文件项,选择全选。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 全选
- 一应俱全
- tất cả đều đầy đủ.
- 一应俱全
- đầy đủ mọi thứ
- 一到 秋天 , 地里 全是 红红的 高粱
- Một khi đến mùa thu, cánh đồng được bao phủ bởi màu đỏ của cây cao lương.
- 他 选择 苟全性命
- Anh ta chọn cách bảo toàn tính mạng.
- 我 需要 一个 有 全国性 策略 的 竞选 经理
- Tôi cần một người quản lý chiến dịch có chiến lược quốc gia.
- 一个 全员 大会 加 一个 宗教仪式
- Một dịch vụ dân sự và một buổi lễ tôn giáo?
- 我 宁肯 选择 安全 储蓄 计划 而 不 愿意 冒 很大 的 风险 以 获取 高利率
- Tôi thà chọn kế hoạch tiết kiệm an toàn hơn là mạo hiểm lớn để đạt được lãi suất cao.
- 若 是 考试 全是 选择题 , 我 赢 了
- Nếu thi toàn là trắc nghiệm, tôi chắc thắng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
全›
选›