Đọc nhanh: 全运会 (toàn vận hội). Ý nghĩa là: viết tắt cho 全國運動會 | 全国运动会.
全运会 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. viết tắt cho 全國運動會 | 全国运动会
abbr. for 全國運動會|全国运动会 [Quán guó Yun4 dòng huì]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 全运会
- 全国运动会 会徽
- tiêu chí hội nghị thể thao toàn quốc
- 他们 转播 了 奥运会 开幕式
- Họ đã phát lại lễ khai mạc Thế vận hội.
- 体育运动 委员会
- ban thể dục thể thao
- 《 全市 中学生 运动会 侧记 》
- "Viết về phong trào học sinh trong toàn thành phố"
- 一曝十寒 的 运动 不会 有 多 大 好处
- Tập thể dục buổi đực buổi cái thì sẽ chả có tác dụng gì.
- 他们 学会 了 田间 劳动 的 全套 把 势
- Họ đã học được toàn bộ kỹ thuật lao động trên đồng ruộng
- 上次 赴京 , 适值 全国 农业 展览会 开幕
- lần trước lên Bắc Kinh vừa dịp khai mạc triển lãm nông nghiệp toàn quốc.
- 一个 全员 大会 加 一个 宗教仪式
- Một dịch vụ dân sự và một buổi lễ tôn giáo?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
会›
全›
运›