Đọc nhanh: 全跏坐 (toàn già toạ). Ý nghĩa là: tư thế bắt chéo chân (usu. of Buddha).
全跏坐 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tư thế bắt chéo chân (usu. of Buddha)
crossed leg posture (usu. of Buddha)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 全跏坐
- 一人 立功 , 全家 光荣
- một người lập công, cả nhà vinh quang.
- 一听 这话 , 心中 顿时 躁动 起来 , 坐立不安
- vừa nghe qua, trong lòng rất nóng nảy, ngồi đứng không yên.
- 一应俱全
- đầy đủ mọi thứ
- 一 坐下 来 就 打瞌睡
- Vừa ngồi xuống liền ngủ gà ngủ gật.
- 一力 成全
- ra sức giúp người khác.
- 一到 秋天 , 地里 全是 红红的 高粱
- Một khi đến mùa thu, cánh đồng được bao phủ bởi màu đỏ của cây cao lương.
- 驱邪 仪式 古罗马 每 五年 普查 人口 后 对 全体 国民 进行 的 净化 仪式
- Lễ trừ tà là một nghi lễ làm sạch được tiến hành sau mỗi năm một lần ở La Mã cổ đại sau khi điều tra dân số của toàn bộ người dân.
- 我 听 这 一门 课 , 完全 是 在 坐飞机
- Tôi hoàn toàn mù tịt về môn học này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
全›
坐›
跏›