Đọc nhanh: 全色 (toàn sắc). Ý nghĩa là: đầy đủ màu sắc, trong tất cả các màu, nuột.
全色 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. đầy đủ màu sắc
full color
✪ 2. trong tất cả các màu
in all colors
✪ 3. nuột
指打麻将牌时某一家由一种花色组成的一副牌比喻全部由一种成分构成或全部一个样子
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 全色
- 乌鸦 全身 都 是 黑色
- Con quạ toàn thân đều màu đen.
- 货色齐全
- đủ các mặt hàng.
- 各色 货物 , 一应俱全
- các loại hàng hoá, khi cần đều có.
- 这家 商店 局面 虽不大 , 货色 倒 齐全
- Cửa hàng này quy mô tuy không lớn nhưng hàng hoá thì đầy đủ.
- 登楼 一望 , 全城 景色 尽收眼底
- lên lầu đứng xem, cảnh sắc thành phố thu cả vào trong tầm mắt.
- 这儿 的 毛线 颜色 齐全 , 你 要 哪样 的 就 有 哪样 的
- các màu len ở đây đủ cả, anh cần màu nào có màu ấy.
- 今天 晚会 的 原定 节目 不能 全部 演出 , 真是 减色 不少
- các tiết mục dự định biểu diễn trong buổi dạ hội hôm nay không thể diễn hết được, thật mất vui không ít.
- 400 米 接力赛 要求 每位 队员 都 要 尽全力 跑 完 自己 的 部分
- Cuộc thi chạy tiếp sức 400 mét yêu cầu mỗi thành viên trong đội đều phải chạy hết sức mình hoàn thành phần thi của mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
全›
色›