Đọc nhanh: 全麻 (toàn ma). Ý nghĩa là: viết tắt cho 全身 麻醉, thuốc gây mê tổng quát.
全麻 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. viết tắt cho 全身 麻醉
abbr. for 全身麻醉
✪ 2. thuốc gây mê tổng quát
general anesthetic
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 全麻
- 一人 立功 , 全家 光荣
- một người lập công, cả nhà vinh quang.
- 一团乱麻
- Một mớ dây rối.
- 一揽子 建议 ( 或者 全部 接受 或者 全部 拒绝 的 建议 )
- kiến nghị chung (hoặc tiếp thu toàn bộ hoặc bác bỏ toàn bộ).
- 一应俱全
- tất cả đều đầy đủ.
- 一力 成全
- ra sức giúp người khác.
- 她 突然 全身 麻痹
- Cô ấy đột nhiên bị tê liệt toàn thân.
- 医生 诊断 他 全身 麻痹
- Bác sĩ chẩn đoán anh ấy bị tê liệt toàn thân.
- 他人 或许 是 为了 不 惹麻烦 而 委曲求全
- Mọi người có lẽ vì không muốn tự tìm phiền phức nên nhẫn nhịn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
全›
麻›