Đọc nhanh: 全篇 (toàn thiên). Ý nghĩa là: Cả một tác phẩm; cả bài. ◇Lí San Phủ 李山甫: Thiên Trúc lão sư lưu nhất cú; Tào Khê hành giả đáp toàn thiên 天竺 老師留一句; 曹溪 行者答全篇 (Thiền Lâm tự tác kí lưu thư kí 禪林寺作寄劉書記).. Ví dụ : - 省略这几段风景描写,可以使全篇显得更加紧凑。 bỏ bớt mấy đoạn tả phong cảnh, có thể làm cho bài văn thêm gọn.
全篇 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Cả một tác phẩm; cả bài. ◇Lí San Phủ 李山甫: Thiên Trúc lão sư lưu nhất cú; Tào Khê hành giả đáp toàn thiên 天竺 老師留一句; 曹溪 行者答全篇 (Thiền Lâm tự tác kí lưu thư kí 禪林寺作寄劉書記).
- 省略 这 几段 风景 描写 , 可以 使 全篇 显得 更加 紧凑
- bỏ bớt mấy đoạn tả phong cảnh, có thể làm cho bài văn thêm gọn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 全篇
- 一人 立功 , 全家 光荣
- một người lập công, cả nhà vinh quang.
- 一旦 您 为 用户 创建 了 一个 帐号 , 用户 就 可以 进入 安全 域 中
- Ngay khi bạn tạo một tài khoản cho người dùng, họ có thể truy cập vào vùng an toàn.
- 鬼话连篇
- nói dối từ đầu đến cuối; nói dối không chỗ chừa.
- 一揽子 建议 ( 或者 全部 接受 或者 全部 拒绝 的 建议 )
- kiến nghị chung (hoặc tiếp thu toàn bộ hoặc bác bỏ toàn bộ).
- 一应俱全
- tất cả đều đầy đủ.
- 一应俱全
- đầy đủ mọi thứ
- 一力 成全
- ra sức giúp người khác.
- 省略 这 几段 风景 描写 , 可以 使 全篇 显得 更加 紧凑
- bỏ bớt mấy đoạn tả phong cảnh, có thể làm cho bài văn thêm gọn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
全›
篇›