Đọc nhanh: 全等形 (toàn đẳng hình). Ý nghĩa là: hình bằng nhau, toàn đẳng hình.
全等形 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. hình bằng nhau
把一个几何图形放到另一个几何图形上面,如果它们的各部分都能够重合,这两个几何图形叫做全等形
✪ 2. toàn đẳng hình
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 全等形
- 等腰三角 形
- tam giác cân
- 击节叹赏 ( 形容 对 诗文 、 音乐 等 的 赞赏 )
- gõ nhịp tán thưởng.
- 1949 年 中国 人民 解放 了 全国
- Năm 1949 nhân dân Trung Quốc đã giải phóng toàn quốc.
- 形而上学 , 等于 为 我们 本能 地 相信 的 东西 找寻 无谓 的 理由
- Metafizik là việc tìm kiếm các lý do vô nghĩa cho những điều chúng ta tự nhiên tin tưởng.
- 这个 正方形 的 边长 相等
- Các cạnh của hình vuông này đều bằng nhau.
- 火 支子 ( 炉灶 上 支锅 、 壶 等 的 东西 , 圈形 , 有足 , 用铁 制成 )
- kiềng bếp.
- 结 细绳 、 绸带 或 粗绳 等 材料 交织 而 形成 的 紧密 联接
- Liên kết chặt chẽ bằng việc kết hợp các vật liệu như dây thừng, dây lụa hoặc dây thô.
- 这个 新 的 世界 形势 下 我们 应该 怎样 理解 全球 贫富悬殊 的 问题 呢
- Trong tình hình thế giới mới này, chúng ta nên hiểu thế nào về sự chênh lệch giàu nghèo trên toàn cầu?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
全›
形›
等›