Đọc nhanh: 全票 (toàn phiếu). Ý nghĩa là: bằng lá phiếu nhất trí, vé trọn gói. Ví dụ : - 劳驾, 买去市中心的两张全票和两张半票. Xin vui lòng, mua hai vé nguyên giá và hai vé giảm giá tại trung tâm thành phố.
全票 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. bằng lá phiếu nhất trí
by unanimous vote
- 劳驾 买 去 市中心 的 两张 全票 和 两张 半票
- Xin vui lòng, mua hai vé nguyên giá và hai vé giảm giá tại trung tâm thành phố.
✪ 2. vé trọn gói
full-priced ticket
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 全票
- 一人 立功 , 全家 光荣
- một người lập công, cả nhà vinh quang.
- 通过 中介 购买 股票 比较 安全
- Mua cổ phiếu qua trung gian thì an toàn hơn.
- 一揽子 建议 ( 或者 全部 接受 或者 全部 拒绝 的 建议 )
- kiến nghị chung (hoặc tiếp thu toàn bộ hoặc bác bỏ toàn bộ).
- 一应俱全
- tất cả đều đầy đủ.
- 劳驾 买 去 市中心 的 两张 全票 和 两张 半票
- Xin vui lòng, mua hai vé nguyên giá và hai vé giảm giá tại trung tâm thành phố.
- 一力 成全
- ra sức giúp người khác.
- 一到 秋天 , 地里 全是 红红的 高粱
- Một khi đến mùa thu, cánh đồng được bao phủ bởi màu đỏ của cây cao lương.
- 驱邪 仪式 古罗马 每 五年 普查 人口 后 对 全体 国民 进行 的 净化 仪式
- Lễ trừ tà là một nghi lễ làm sạch được tiến hành sau mỗi năm một lần ở La Mã cổ đại sau khi điều tra dân số của toàn bộ người dân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
全›
票›