Đọc nhanh: 全知 (toàn tri). Ý nghĩa là: toàn trí.
全知 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. toàn trí
omniscient
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 全知
- 以上 通令 , 公告 全体 公民 周知
- cấp trên ra lệnh, thông báo cho toàn thể công dân được biết
- 向 员工 普及 安全 知识
- Phổ cập kiến thức an toàn cho nhân viên.
- 一部 好 的 百科全书 是 知识 宝库
- Một cuốn bách khoa toàn thư tốt là kho tàng tri thức.
- 这 本书 在 全国 很 周知
- Cuốn sách này rất phổ biến trên toàn quốc.
- 他 不 知道 他 自己 五音不全
- Anh ấy không nhận ra rằng mình đang bị điếc giọng điệu.
- 东张西望 , 道听途说 , 决然 得不到 什么 完全 的 知识
- nhìn xuôi trông ngược, chỉ nghe chuyện vỉa hè, nhất định không thể có được những kiến thức đầy đủ.
- 她 的 知识 很 全面
- Kiến thức của cô ấy rất toàn diện.
- 我 完全 知道 了
- Tôi đã rất hiểu nó!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
全›
知›