Đọc nhanh: 全桥 (toàn kiều). Ý nghĩa là: Cầu H (điện tử).
全桥 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Cầu H (điện tử)
H bridge (electronics)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 全桥
- 一应俱全
- tất cả đều đầy đủ.
- 一应俱全
- đầy đủ mọi thứ
- 桥 的 全长 超过 五百米
- Cầu có chiều dài hơn 500 mét.
- 桥 的 木板 全都 朽 了
- Ván trên cầu đều mục rồi.
- 铁路桥 全长 6772 米
- Toàn bộ chiều dài cầu sắt là 6772 mét.
- 一力 成全
- ra sức giúp người khác.
- 一个 全员 大会 加 一个 宗教仪式
- Một dịch vụ dân sự và một buổi lễ tôn giáo?
- 武汉长江大桥 修成 后 , 京广铁路 就 全线贯通 了
- cầu Trường Giang Vũ Hán xây dựng xong, toàn tuyến đường sắt Bắc Kinh - Quảng Châu đã thông suốt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
全›
桥›