Đọc nhanh: 全栈 (toàn sạn). Ý nghĩa là: (máy tính) full-stack; là phần công việc lập trình bao gồm cả front-end (前端 tức phần người dùng nhìn thấy được) và back-end (后端 tương tác cơ sở dữ liệu; cấu hình máy chủ; xử lý logic…).. Ví dụ : - 全栈工程师 lập trình viên full-stack (full-stack developer)
全栈 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. (máy tính) full-stack; là phần công việc lập trình bao gồm cả front-end (前端 tức phần người dùng nhìn thấy được) và back-end (后端 tương tác cơ sở dữ liệu; cấu hình máy chủ; xử lý logic…).
- 全栈 工程师
- lập trình viên full-stack (full-stack developer)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 全栈
- 一人 立功 , 全家 光荣
- một người lập công, cả nhà vinh quang.
- 一旦 您 为 用户 创建 了 一个 帐号 , 用户 就 可以 进入 安全 域 中
- Ngay khi bạn tạo một tài khoản cho người dùng, họ có thể truy cập vào vùng an toàn.
- 一揽子 建议 ( 或者 全部 接受 或者 全部 拒绝 的 建议 )
- kiến nghị chung (hoặc tiếp thu toàn bộ hoặc bác bỏ toàn bộ).
- 一应俱全
- tất cả đều đầy đủ.
- 一应俱全
- đầy đủ mọi thứ
- 一力 成全
- ra sức giúp người khác.
- 驱邪 仪式 古罗马 每 五年 普查 人口 后 对 全体 国民 进行 的 净化 仪式
- Lễ trừ tà là một nghi lễ làm sạch được tiến hành sau mỗi năm một lần ở La Mã cổ đại sau khi điều tra dân số của toàn bộ người dân.
- 全栈 工程师
- lập trình viên full-stack (full-stack developer)
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
全›
栈›