Đọc nhanh: 全复 (toàn phục). Ý nghĩa là: hoàn toàn, chữa lành, hoàn toàn hồi phục.
全复 khi là Phó từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. hoàn toàn
completely
✪ 2. chữa lành
healed
✪ 3. hoàn toàn hồi phục
totally recovered
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 全复
- 病人 已 完全 康复 了
- Bệnh nhân đã bình phục hoàn toàn.
- 一应俱全
- đầy đủ mọi thứ
- 一力 成全
- ra sức giúp người khác.
- 病人 的 意识 完全恢复
- Ý thức của bệnh nhân đã hoàn toàn phục hồi.
- 最终 就 可以 完全恢复 活动 能力 了
- Nhưng bạn nên lấy lại khả năng vận động hoàn toàn.
- 轻微 刮花 的 漆面 损伤 部位 是 在 面漆 的 表层 , 可以 通过 打蜡 完全 修复
- Vết sơn bị xước nhẹ nằm trên bề mặt của lớp sơn phủ và có thể được sửa chữa hoàn toàn bằng cách tẩy lông
- 一个 人 回复 你 的 速度 和 在乎 你 的 程度 成正比
- Tốc độ trả lời tin nhắn của người ấy sẽ tỷ lệ thuận với mức độ mà họ quan tâm đến bạn.
- 他 的 健康 完全恢复 了
- Sức khỏe của anh ấy hoàn toàn hồi phục.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
全›
复›