Đọc nhanh: 全同 (toàn đồng). Ý nghĩa là: giống hệt nhau. Ví dụ : - 我并不完全同意你。 Tôi không đồng ý hoàn toàn với bạn.
全同 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giống hệt nhau
identical
- 我 并 不 完全同意 你
- Tôi không đồng ý hoàn toàn với bạn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 全同
- 全班同学 就 我 不及格 , 真 寒碜
- Cả lớp chỉ có tôi không đạt, thật là mất mặt!
- 中 越 两国关系 是 同志 加 兄弟 的 全面 战略 合作伙伴
- Quan hệ giữa Trung Quốc và Việt Nam là đối tác hợp tác chiến lược toàn diện “vừa là đồng chí vừa là anh em”.
- 两个 性格 完全 不同 的 人 在 一起 难免 不 产生矛盾
- Hai người có tính cách hoàn toàn khác nhau khi ở cùng nhau không tránh khỏi việc xảy ra mâu thuẫn.
- 他们 完全 不同
- Họ hoàn toàn khác nhau.
- 合同条款 设计 得 非常 健全
- Các điều khoản hợp đồng rất hoàn chỉnh.
- 你 说 得 是 , 我 完全同意
- Bạn nói đúng, tôi hoàn toàn đồng ý.
- 全校同学 都 很 开心
- Tất cả các bạn học sinh trong trường đều rất vui.
- 她 的 全名是 同丽
- Tên đầy đủ của cô ấy là Đồng Lệ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
全›
同›