Đọc nhanh: 假牙粘合剂 (giả nha niêm hợp tễ). Ý nghĩa là: Chất dính dùng cho răng.
假牙粘合剂 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Chất dính dùng cho răng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 假牙粘合剂
- 海隅 适合 度假
- Vùng ven biển thích hợp nghỉ dưỡng.
- 有点 粘牙
- Có chút dính răng
- 牙医 用 汞合金 给 我 补牙
- Nha sĩ sử dụng hợp kim thủy ngân để làm răng cho tôi.
- 只是 个 牙齿 增白剂 而已
- Nó chỉ là một chất làm trắng răng.
- 解毒剂 一种 药物 复合 剂 , 以前 用于 解毒
- "Độc tố giải độc là một hợp chất thuốc được sử dụng trước đây để giải độc."
- 因为 她 继承 的 假牙 我们 很难 听懂 她 的话
- Cô ấy thật khó hiểu vì những chiếc răng giả mà cô ấy được thừa hưởng.
- 安上 了 假牙 以后 , 他 说话 不再 漏风 了
- sau khi lắp răng giả xong, anh ấy nói chuyện không còn thều thào nữa.
- 假使 亚当 重返 人间 , 他会 懂得 的 恐怕 只有 那些 老掉牙 的 笑话 了
- Nếu Adam trở lại trần gian, có lẽ anh ấy chỉ hiểu được những câu chuyện cười cũ kỹ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
假›
剂›
合›
牙›
粘›