Đọc nhanh: 入球 (nhập cầu). Ý nghĩa là: ghi bàn, để ghi bàn.
入球 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. ghi bàn
goal
✪ 2. để ghi bàn
to score a goal
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 入球
- 她 从球 穴区 的 边缘 轻击 三次 ( 以图 将球 打入 穴中 )
- Cô ấy nhẹ nhàng đánh ba lần từ mép khu vực lỗ gôn (nhằm đưa quả bóng vào lỗ gôn).
- 他 越过 对方 后卫 , 趁势 把 球 踢 入 球门
- anh ấy vượt qua hậu vệ đối phương, thừa thế đưa bóng vào khung thành.
- 大 气球 注入 压缩空气 後 几秒钟 就 充足 了 气
- Sau khi bơm khí nén vào quả bóng bay, chỉ trong vài giây là đủ khí.
- 球队 的 表现 进入 了 高潮
- Hiệu suất của đội bóng đã đạt đến cao trào.
- 飞船 进入 了 地球 的 轨道
- Tàu vũ trụ đã vào quỹ đạo của Trái đất.
- 球赛 已经 进入 紧张 阶段
- Trận đấu đã bước vào giai đoạn căng thẳng.
- 他们 加入 了 足球 俱乐部
- Bọn họ đã gia nhập câu lạc bộ bóng đá.
- 比赛 进入 抢 七局 , 所有 球员 都 非常 紧张
- Trận đấu vào ván quyết thắng (tie-break), tất cả các cầu thủ đều rất căng thẳng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
入›
球›