Đọc nhanh: 入港 (nhập cảng). Ý nghĩa là: hợp nhau; tâm đầu ý hợp (trao đổi). Ví dụ : - 二人谈得入港。 hai người nói chuyện rất hợp nhau.
入港 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hợp nhau; tâm đầu ý hợp (trao đổi)
(交谈) 投机 (多见于早期白话)
- 二人 谈 得 入港
- hai người nói chuyện rất hợp nhau.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 入港
- 不入虎穴 , 不得 虎子
- không vào hang hổ, sao bất được hổ con.
- 不入虎穴 , 安 得 虎子
- Không vào hang cọp, sao bắt được cọp con?
- 不入虎穴 , 焉得虎子
- Không vào hang cọp, sao bắt được cọp con.
- 上次 入狱 之后 他 丧失 了 探视权
- Anh ta đã mất quyền thăm nom vào lần cuối cùng anh ta bị nhốt.
- 数百只 小艇 随同 这艘 班轮 驶入 港湾
- Hàng trăm chiếc thuyền nhỏ đi cùng chiếc thuyền lớn vào cảng.
- 二人 谈 得 入港
- hai người nói chuyện rất hợp nhau.
- 轮船 即将 泊入 港口
- Tàu thủy sắp cập vào cảng.
- 不 介入 他们 两人 之间 的 争端
- không can dự vào sự tranh chấp giữa hai người bọn họ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
入›
港›