Đọc nhanh: 兜客 (đâu khách). Ý nghĩa là: chào khách.
兜客 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chào khách
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 兜客
- 黑客 正在 黑 那台 电脑
- Hacker đang xâm nhập vào chiếc máy tính đó.
- 他 总 兜揽 新 客户
- Anh ấy luôn thu hút khách hàng mới.
- 他 兜揽 了 很多 客户
- Anh ta mời chào được rất nhiều khách hàng.
- 一进 大门 , 左手 三间 倒座 儿 是 客厅
- Vừa bước vào cổng, phòng đối diện với ba gian nhà bên tay trái là phòng khách.
- 中山服 有 四个 兜儿
- áo Tôn Trung Sơn có bốn túi.
- 不 客气 , 你 能 来 我 很 高兴
- Đừng khách sáo, tôi rất vui vì bạn đã đến.
- 不能 把 客观原因 与 主观原因 平列 起来 分析
- không thể phân tích ngang hàng giữa nguyên nhân khách quan và nguyên nhân chủ quan.
- 两位 客人 并 没有 拿 所 订房间 的 房卡 住宿
- Hai vị khách đã không ở lại với thẻ phòng của phòng đã đặt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
兜›
客›