Đọc nhanh: 克汀病 (khắc đinh bệnh). Ý nghĩa là: suy tuyến giáp.
克汀病 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. suy tuyến giáp
cretinism
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 克汀病
- 不必 担心 霍尔 布鲁克
- Tôi sẽ không lo lắng về Holbrook.
- 不 克 胜任
- không thể gánh vác nổi
- 克服 弊病
- khắc phục sai lầm
- 派克 得 了 川崎 病
- Parker mắc bệnh kawasaki.
- 不瞒你说 我 朋友 现在 的 病 是 被 人 所害
- Nói thật với bạn, bệnh tình hiện tại của bạn tôi là do người khác gây ra!
- 我 逐渐 把 在 克莱蒙 特 病院 的 时光 看作 是 新生 了
- Tôi đã xem thời gian của tôi ở đây ở Claremont như một thời kỳ phục hưng.
- 同年 回国 , 时值 红军 入汀 , 在 福音 医院 抢救 伤病员
- Cũng trong năm đó, ông trở về Trung Quốc, khi Hồng quân tiến vào kinh thành, cấp cứu thương binh tại bệnh viện Phúc Âm.
- 一 想起 新娘 , 平克顿 不禁 心花怒放
- Nghĩ đến cô dâu của mình, Pinkerton không khỏi cảm thấy vui mừng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
克›
汀›
病›